DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM PHẢI CÓ GIẤY CHỨNG NHẬN SONCAP
TRƯỚC KHI ĐƯỢC NHẬP KHẨU VÀO NIGERIA
Luật pháp Nigeria quy định hàng hóa trước khi được nhập khẩu vào Nigeria phải có một trong hai loại giấy chứng nhận sau:
-
Giấy chứng nhận SONCAP của Tổ chức tiêu chuẩn Nigeria (SON)
Để thực hiện trách nhiệm bảo hộ người tiêu dùng Nigeria và đảm bảo các sản phẩm không đạt chuẩn về chất lượng và không an toàn không được phép nhập khẩu vào Nigeria, Tổ chức tiêu chuẩn Nigeria (SON) đã thực hiện Chương trình đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng Nigeria ( Standard Organization of Nigeria Accessement Programme – SONCAP) đối với hàng hóa trước khi được nhập khẩu vào Nigeria. SONCAP được ban hành ngày 1/9/2005 và có hiệu lực từ ngày 1/12/2005. Theo đó, các sản phẩm có trong danh mục kèm theo đây phải có giấy chứng nhận SONCAP(SONCAP CERTIFICATE tạm dịch là: Giấy chứng nhận hợp chuẩn) mới được phép nhập khẩu vào Nigeria.
Giấy chứng nhận SONCAP là một chứng từ bắt buộc để hàng nhập khẩu được thông quan tại các cảng của Nigeria. Khi làm thủ tục thông quan, người nhập khẩu phải xuất trình giấy chứng nhận SONCAP cho Hải quan và Văn phòng của SON. Hàng hóa khi làm thủ tục thông quan mà không có chứng từ này có thể bị từ chối, người nhập khẩu /xuất khẩu có thể phải tái xuất hàng hoá và chịu mọi chi phí, hoặc hàng hoá phải được gửi đi kiểm tra tại các cơ quan giám định ở trong nước hoặc ở nước ngoài và người nhập khẩu / xuất khẩu phải chịu mọi phí tổn do việc chậm xuất trình hoặc không có giấy chứng nhận SONCAP gây nên.
Ngoài văn phòng của SON tại Abuja, Lagos và một số cảng khẩu khác của Nigeria, để tạo điều kiện cho các nhà sản xuất, xuất khẩu nhanh chóng xin được giấy chứng nhận SONCAP cho các sản phẩm dự định xuất khẩu sang Nigeria, SON đã mở văn phòng đại diện tại một sô khu vực trọng điểm trên thế giới. Tại châu Á, SON có văn phòng tại Trung Quốc, Hàn quốc và Singapore.
Danh mục các sản phẩm phải có giấy chứng nhận SONCAP trước khi được nhập khẩu vào Nigeria
Nhóm 1: Đồ chơi trẻ em
TT | Tên sản phẩm | Mã HS |
01 | Đồ chơi bao gồm:Video games và các đồ chơi bằng điện khác | 9501-9503 |
02 | Dụng cụ thể dục, thể thao | 9506.91 |
03 | Xe đẩy tay | 8715 |
Nhóm 2: Điện và điện tử
TT | Tên sản phẩm | Mã HS |
01 | Đầu Audio,Video và thiết bị điện tử tương tự | 8518,8519,8520, 8521,
8522,8523, 8524, 8525.20, 8525.30, 8527, 9008 |
02 | Máy làm sạch chân không, máy lọc nước có công suất tối đa đến 3.500W | 8509.10, 8509.20,
8509.80, 8509.90 |
03 | Bàn là điện có công suất tối đa 3.500W | 8516.40 |
04 | Máy ly tâm công suất tối đa 12kg | 8421.12 |
05 | Máy rửa bát công suất tối đa 3.500W | 8422.11 |
06 | Dụng cụ điện đun nước nóng, dụng cụ điện làm nóng không gian, máy uốn tóc, máy sấy tay… | 8516 |
07 | Máy giặt | 8450 |
08 | Máy cạo râu, tông đơ và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện công suất tối đa 500W | 8510, 8214 |
09 | Các loại lò : Nồi nấu,chảo đun, ấm đun, vỉ nướng và lò nướng bánh… | 8516.60, 8516.72, 8516.79 |
10 | Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện | 8509.80 |
11 | Máy ly tâm làm khô quần áo có công suất tối đa 12kg | 8421.12 |
12 | Dụng cụ đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng…có công suất tối đa 3.500W | 8516 |
13 | Ấm đun nước…có công suất tối đa 3.500W | 8516.79 |
14 | Máy dùng cho nhà bếp có công suất tối đa 3.500W | 8203.30, 8509.40, 8509.80 |
15 | Dụng cụ làm nóng có công suất tối đa 3.500W | 8516.71 |
16 | Máy hút rác trong nhà bếp có công suất tối đa 3.500W | 8509.30 |
17 | Chăn điện, máy làm nóng có công suất tối đa 3.500W | 6301.10, 6406.99
8516.79 |
18 | Máy bảo quản nước nóng có công suất tối đa 600 lít, dụng cụ đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng có công suất tối đa 3.500W | 8516.10 |
19 | Máy làm tóc có công suất tối đa 3.500W | 8516.31, 8516.32,
8516.33 |
20 | Máy làm lạnh, máy làm đá , tủ kem có công suất tối đa 50CU.FT | 8418 |
21 | Lò vi sóng có công suất tối đa 60 lít | 8516.50 |
22 | Đồng hồ | 9101.11, 9101.12, 9101.19, 9101.91, 9102.11, 9102.12,
9102.19, 9102.91, 9103.10, 9105.11, 9105.21, 9105.91, 9106, 9107, 9108.11, 9108.12, 9108.19, 9109.11, 9109.19, 9110, 9111, 9112, 9113, 9114 |
23 | Đèn điện dây tóc, đèn phóng điện có công suất tối đa 3.500W | 8539.39 |
24 | Máy khâu | 8447.20, 8452.10 |
25 | Máy biến đổi điện tĩnh | 8504.40 |
26 | Lò sưởi điện giữ nhiệt | 8516.21, 8516.29 |
27 | Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí | 8414.60 |
28 | Thiết bị trị liệu cơ học, thiết bị xoa bóp | 9019.10 |
29 | Máy nén công suất giới hạn tối đa 60.000 BTU/HR | 8414.80, 8414.90 |
30 | Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời công suất tối đa 600 lít | 8516.10 |
31 | Máy điều hoà không khí công suất tối đa 60.000BTU/giờ và sử dụng năng lượng điện tối đa 3.500 W | 8415.10, 8415.81, 8509.80 |
32 | Bơm chất lỏng có công suất tối đa 12KW | 8415.10, 8415.81, 8509.80 |
33 | Dụng cụ sấy khô quần áo | 8516.79 |
34 | Bàn là điện | 8516.40 |
35 | Lò sưởi điện giữ nhiệt hoặc dụng cụ tương tự có công suất tối đa 1500W | 8516.21, 8516.29 |
36 | Thiết bị trị liệu bằng xông | 9019.10 |
37 | Thiết bị lọc khí có công suất tối đa 3.500W | 8421.39 |
38 | Máy làm sạch nền nhà, máy làm sạch chân không khô và ướt | 8479.89 |
40 | Máy bán hàng tự động | 8476 |
41 | Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó có công suất tối đa 1.500W | 8433.11 |
42 | Các loại lò đun nước nóng,, nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ nướng và lò nướng có công suất tối đa 3.500W | 8516.60 |
43 | Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cắt và các loại máy bắn tia tương tự có công suất tối đa 1.500 W | 8424.30 |
44 | Các loại quạt gồm cả CKD và SKD có công suất tối đa 3.500W | 8514.51, 8414.59 |
45 | Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục điền kinh | 9506 |
46 | Dụng cụ đun nước nóng tức thời khác có công suất tối đa 3.500W | 8516.79 |
47 | Dụng cụ làm ẩm không khí cho hệ thống điều hoà không khí | 8415.90, 8509.80 |
48 | Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thuỷ lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện | 8467.29 |
49 | Động cơ và máy phát điện, máy khoan cửa , cửa sổ có điện năng sử dụng tối đa 3.500W | 8501, 8530.80, 8543.89 |
50 | Dụng cụ làm ẩm không khí có chức năng tương tự có điện năng sử dụng tối đa 3.500W | 8509.80 |
51 | Bơm không khí hoặc bơm chân không khác có điện năng tiêu thụ tối đa 1.500W | 8414.80 |
52 | Máy làm bay hơi có điện năng tối đa là 3.500W | 8516.79 |
53 | Vòi , van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt | 8481.80, 7324.29 |
54 | Các thiết bị văn phòng gồm máy chữ, máy ghi , copy.. | 8469, 8470, 8471, 8472, 8473.10, 8473.21, 8473.29, 8473.30, 8473.40, 8473.50, 8520.10, 8520.20, 8523, 8525.30, 8528, 9008 |
55 | Máy phát điện kể cả máy phát điện xoay chiều | 8501, 8502 |
56 | Dụng cụ khoan, cưa điện có điện năng sử dụng tối đa 3.500W | 8467.21, 8467.22, 8467.23 |
57 | Dây cáp điện, vật liệu cách điện… | 8544, 8536.90 |
58 | Đèn và bộ đèn điện | 9405, 8536.61 |
59 | Máy Fax, telephone, máy điện thoại di động, và các sản phẩm tương tự | 8517.11, 8517.21, 8517.19, 8525.20 |
60 | Phích cắm, ổ cắm điện, bộ nắn dòng điện và hộp điện | 8536.69, 8504.40 |
61 | Bóng đèn điện | 8539 |
62 | Chấn lưu bóng đèn điện | 8536.50, 8504.10 |
63 | Công tắc điện, cầu chì | 8536.50, 8536.20, 8536.10 |
64 | Bộ sạc ắc quy, bộ nguồn điện | 8504.40 |
65 | Ắc quy không phải dùng cho ô tô bao gồm ác quy UPS | 8506, 8507 (Trừ 8507.10) |
66 | Mô tơ công suất tới 12KW | 8501.10, 8501.20, 8501.31, 8501.32, 8501.40, 8501.51, 8501.52 |
67 | Truyền điện | 8504 |
68 | Máy lọc nước | 8421.21 |
69 | Các thiết bị dùng năng lượng mặt trời | 7321.11, 7321.81, 8419.19 |
70 | Đồng hồ đo điện thế | 9028.30 |
71 | Các thiết bị pha chế nhiên liệu | 8413.11 |
72 | Thiết bị gia dụng có lắp động cơ điện | 8509.40, 8513.10, 8518.50, 8520.20, 8531.80, 9006.69, 9025.19, 9025.80, 9029.20 |
Nhóm 3: Ô tô
TT | Tên hàng | Mã HS |
1 | Ô tô đã qua sử dụng | 8703 |
2 | Kính ô tô | 7007.11, 7007.21 |
3 | Phụ tùng mới gồm bộ khoá, bu ji, lọc dầu, bơm dầu và lọc nhiên liệu | 4009, 4010.31, 4010.39, 4013, 7007, 7008, 7009, 7320, 7322, 8301.20, 8302.30, 8482, 8483, 8484, 8501.10, 8511, 8512, 8707, 8708, 8714, 8716 |
4 | Lốp xe và van | 4011.10, 4011.20, 4011.40, 4011.50 |
5 | Ác quy ô tô gồm cả ác quy dùng cho xe nâng | 8507.10 |
Nhóm 4: Hoá chất
TT | Tên hàng | Mã HS |
1 | Dầu nhờn và xăng cho ô tô và máy phát điện | 2710 |
2 | Sơn, véc ni bột đánh bóng và các sản phẩm tương tự | 3208, 3209, 3214, 3824 |
3 | Bật lửa gas, than bánh | 9613, 2701.20 |
4 | Diêm an toàn chứa Phốt pho đỏ | 3605 |
5 | Nến | 3406 |
6 | Phân bón | 3001, 3102, 3103, 3104, 3105 |
7 | Tấm trải sàn bằng PVC | 3918.10 |
8 | Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp tất cả các vật liệu bao gồm đồ gốm, đồ sứ | 3924.10, 4419, 6911, 6912, 7013, 7323, 7615.19 |
9 | Phấn bảng | 9609.90 |
10 | Nhựa đường | 2706, 2713.20, 2714, 2715, 6801, 6802, 6807 |
11 | Bao cao su tránh thai | 4014.10 |
12 | Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự | 4818.40 |
13 | Chất dính gồm cả băng dính và chất dán | 3501.90, 3505.20, 3506.10 |
14 | Đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh bằng thuỷ tinh | 3924.90, 7013.10, 7013.31, 7013.32, 7013.39, 7013.91, 7013.99 |
Nhóm 5: Vật liệu và thiệt bị chứa gas
TT | Tên hàng | Mã HS |
1 | Thiết bị chứa gas | 7321 |
2 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình, van … | 7303, 7304, 7305, 7209, 7211, 7213, 7214, 7215, 7216, 7217, 7218.91, 7221, 7222, 7304 |
3 | Vòi, van nước | 8481 |
4 | Khoá và chìa | 8301 |
5 | Các sản phẩm đò gốm, và các thiệt nhà vệ sinh | 6904, 6905, 6906, 6907, 6908, 6910, 6911, 6912, 6914, 7324, 7615.20 |
6 | Các thiệt bị treo lên trần nhà | 7308 |
7 | Tấm lợp, ngói làm tấm lợp | 3920, 3921, 6811.10, 7225, 7606 |
8 | Khung của sổ | 4418.10, 7308.30, 7610.10 |
9 | Bình gas | 7311, 7419.99, 7613.00 |
10 | Bếp lò dùng nhiên liệu, đèn lồng | 7321.12, 7321.82, 9405.50 |
11 | Máy điều chỉnh áp lực | 8481 |
12 | Bơm, công cụ, và các dụng cụ tương tự | 8413.30 |
13 | Máy nén khí và công cụ vận hành máy nén khí | 8414, 8467.19 |
14 | Thiết bị cơ khí để phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột | 8424.81 |
15 | Nhôm ở dạng que, thanh và hình | 7604, 7605, 7606, 7607, 7608, 7609, 7612, 7614 |
16 | Các công cụ cầm tay và các dụng cụ tương tự | 9030 |
17 | Nồi áp suất | 7323.91, 7323.92, 7323.93, 7323.94, 7323.99, 7615.19 |
18 | Xi măng và thạch cao | 2520, 2523 |
19 | Giá khung dùng trong xây dựng và các phụ kiện | 8302.41 |
20 | Dao cạo và lưỡi dao cạo | 8212 |
21 | Dây xe, dây thừng và cáp | 5607, 5608, 5609 |
Nhóm 6: Hàng thuỷ sản các loại.
Nhóm 7: Giấy và văn phòng phẩm
TT | Tên hàng | Mã HS |
1 | Giấy và các sản phẩm của giấy | 4810, 4811.49, 4816, 4817, 4818 (trừ 4818.40), 4820.20, 4821, 4823 |
2 | Vật liệu viết gồm bút mực, bút chì, thước kẻ, mực xoá | 3824.90, 9017.10, 9017.20, 9608, 9609 |
Nhóm 8: Thiết bị an toàn, bảo vệ
TT | Tên hàng | Mã HS |
1 | Thiết bị chống cháy gồm bình chữa cháy, mũ, quần áo | 4015.19, 6301.20, 8424.10, 8481.80 |
2 | Thiết bị /hệ thống báo động an ninh bằng điện và các sản phẩm tương tự | 8517.80, 8528.22, 8531 |
3 | Mũ | 6505.90, 6506.10, 8612.50 |
Nhóm 9: Màn chống muỗi.
Nguồn: Thương Vụ Việt Nam tại Nigeria
Liên Quan: